Dinh dưỡng Quýt lai

Quýt tươi
Một quả quýt Murcott, một giống quýt lai ghép
Giá trị dinh dưỡng cho mỗi 100 g (3,5 oz)
Năng lượng223 kJ (53 kcal)
13.34 g
Đường10.58 g
Chất xơ1.8 g
0.31 g
0.81 g
Vitamin
Vitamin A equiv.
(4%)
34 μg
(1%)
155 μg
Thiamine (B1)
(5%)
0.058 mg
Riboflavin (B2)
(3%)
0.036 mg
Niacin (B3)
(3%)
0.376 mg
Pantothenic acid (B5)
(4%)
0.216 mg
Vitamin B6
(6%)
0.078 mg
Folate (B9)
(4%)
16 μg
Choline
(2%)
10.2 mg
Vitamin C
(32%)
26.7 mg
Vitamin E
(1%)
0.2 mg
Chất khoáng
Canxi
(4%)
37 mg
Sắt
(1%)
0.15 mg
Magiê
(3%)
12 mg
Mangan
(2%)
0.039 mg
Phốt pho
(3%)
20 mg
Kali
(4%)
166 mg
Natri
(0%)
2 mg
Kẽm
(1%)
0.07 mg
Thành phần khác
Nước85.2 g

Tỷ lệ phần trăm xấp xỉ gần đúng sử dụng lượng hấp thụ thực phẩm tham chiếu (Khuyến cáo của Hoa Kỳ) cho người trưởng thành.
Nguồn: CSDL Dinh dưỡng của USDA

Quýt lai chứa 85% nước, 13% carbohydrate và lượng chất béoprotein không đáng kể (bảng). Trong số vi chất dinh dưỡng, chỉ có vitamin C là có hàm lượng đáng kể (32% Giá trị hàng ngày) trong 100 gam (3,5 oz) khẩu phần tham khảo, cùng với tất cả các chất dinh dưỡng khác với lượng thấp.

  • Một minh họa thực vật về quýt Manurco, được vẽ bởi Royal Charles Steadman vào tháng 1 năm 1926
  • Cây quýt lai

Liên quan

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Quýt lai http://www.oed.com/view/Entry/197485 http://www.worldfloraonline.org/taxon/wfo-00006914... https://doi.org/10.1016%2FB978-0-12-416641-7.00091... https://doi.org/10.1007%2Fs11295-010-0314-x https://doi.org/10.21273%2FJASHS.135.4.341 https://doi.org/10.1038%2Fnature25447 https://powo.science.kew.org/taxon/urn:lsid:ipni.o... https://powo.science.kew.org/taxon/urn:lsid:ipni.o... http://agritrop.cirad.fr/558353/ http://agritrop.cirad.fr/587115/1/nature25447.pdf